Đã hơn 1 năm kể từ khi những thông tin đầu tiên về Coronavirus được công bố. Đến nay thế giới lại đang lo ngại bởi những biến thể mới từ Anh hay Nam Phi khiến cho virus này ngày càng trở nên dễ lây lan và trốn sâu trong tế bào cơ thể người. Hãy cùng HomeClass học tiếng Anh online thông qua các từ vựng cập nhật nhất về chủ đề biến thể Coronavirus nhé.
To be confirmed positive for coronavirus: được xác nhận dương tính với coronavirus
A more contagious variant of the coronavirus: biến thể dễ lây lan hơn của coronavirus
To be infected: nhiễm bệnh
To be infectious: lây lan
Resistant to vaccines: kháng vaccines
The variant carries mutations = mutated variants`: biến thể mang đột biến
Underscore the dangers posed by new variants: không đánh giá đúng những nguy cơ do biến thể này gây ra
Vaccination effort: nỗ lực tiêm chủng vaccines
Mild or moderate illness caused by the variant: những triệ chứng ốm nhẹ gây ra bởi biến thể
Immunity acquired by people infected: miễn dịch có được do nhiễm virus
Clinical trials: thử nghiệm lâm sáng
To get a booster vaccine: tiêm nhắc lại vaccines
To skip the second dose: bỏ mũi tiêm nhắc lại
To get enough protection from a single dose: được miễn dịch sau một mũi tiêm
To spread rapidly: lây lan nhan chóng
To reintroduce border controls: kiểm soát biên giới trở lại