Bạn đã bao giờ gặp khó khăn khi nói về bằng cấp, học vấn bằng tiếng Anh chưa? Hãy cùng điểm qua một số từ vựng liên quan tới các môn học, ngành học ở trường nhé!
Các môn học trong tiếng Anh
Các môn học cơ bản:
Toán: Mathematics
Văn học: Litarature
Tiếng Anh: English
Vật lý: Physics
Hóa học: Chemistry
Sinh học: Biology
Địa lý: Geography
Lịch sử: History
Khoa học: Science
Mỹ thuật: Art
Âm nhạc: Music
Thể dục: Physical education (P.E)
Công nghệ: Technology/ Information technology (IT)
Tên các môn học, ngành học ở Đại học:
Toán ứng dụng: Applied mathematics
Sinh hóa: Biochemistry
Kinh tế học: Economics
Kinh tế vi mô: Microeconomics
Kinh tế vĩ mô: Macroeconomics
Luật dân sự: Civil law
Luật thương mại: Commercial law
Luật kinh doanh: Business law
Số liệu thống kê: Statistics
Kế toán: Accounting
Tài chính: Finance
Hành vi tổ chức: Organisational behaviour
Quản lý bán lẻ: Retail management
Quản lý chuỗi cung ứng: Supply chain management
Kiến trúc: Architecture
Thiết kế thời trang: Fashion design
Ngôn ngữ học: Linguistics
Tiếp thị: Marketing
Tiếp thị số: Digital marketing
Địa chất học: Geology
Triết học: Philosophy
Chính trị học: Politics
Xã hội học: Sociology
Biochemistry: Hóa sinh
Mỹ thuật: Fine art
Giáo dục quốc phòng: National defense education
Ngành thương mại: Commerce
Ngành thương mại điện tử: E-commerce
Ngành truyền thông: Media studies
Ngành quan hệ công chúng: Public relation (PR)
Ngành khoa học xã hội: Social science
Ngành nhân văn: Humanities
Ngành khoa học máy tính: Computer science
Ngành giáo dục: Education
Ngành giáo dục mầm non: Early childhood education
Ngành giáo dục tiểu học/trung học cơ sở: Primary education/ Secondary education
Ngành quản trị nguồn nhân lực: Human resource management
Ngành kế toán: Accountancy/Accounting
Ngành tài chính- ngân hàng: Banking and finance
Ngành Y/ Ydược: Medicine
Ngành điều dưỡng: Nursing
Ngành quản trị kinh doanh: Business Management
Ngành quản trị nhà hàng khách sạn: Hospitality management
Ngành hệ thống thông tin quản lý: Management Information Systems (MIS)
Ngành kỹ thuật: Engineering
Ngành kỹ thuật điện tử-viễn thông: Electronic and telecommunication engineering
Ngành kỹ thuật xây dựng: Civil engineering
Từ vựng liên quan:
Trường mẫu giáo: Kindergarten
Trường cấp 1/tiểu học: Primary school
Trường cấp 2/trung học: Secondary school/ Junior high school
Trường cấp 3/phổ thông: high school
Cao đẳng: College
Đại học: University
Học kỳ: semester
Môn học: subject
Điểm trung bình: GPA (Grade Point Average) Ex: My GPA this semester is 3.6.
Chuyên ngành: field of study
Tín chỉ: credit
Ngành, khoa: faculty
Hiệu trường: headmaster
Trưởng bộ môn/chủ nhiệm bộ môn: Head of….
Chủ nhiệm khoa: Dean of … Ex: Mr. Robinson is the Dean of Business.
Giảng viên: lecturer
Bằng cấp, trình độ học vấn: qualification
Bằng: degree
Bậc cao đẳng: Diploma Ex: Diploma of Commerce: Cao đẳng thương mại
Bậc cử nhân: Bachelor, undergraduate degree Ex: Bachelor of Accountancy: cử nhân kế toán
Bậc sau đại học: Post-graduate degree
Bằng cử nhân: Bachelor’s degree
Bằng cao học: Master’s degree
Người đã tốt nghiệp đại học: graduate Ex: I’m a marketing graduate.
Tổng hợp bởi: Homeclass.vn
Website học tiếng Anh trực tuyến hàng đầu Việt Nam